Tóm tắt nội dung [Hiển thị]
Việc sử dụng điều hòa trong một thời gian ở phòng kín dẫn đến bí bách khó chịu,ngột ngạt do thiếu oxy,mùi điều hòa,chính vì vậy giải pháp lắp đặt hệ thống cấp khí tươi điều hòa đang là giải pháp được nhiều người quan tâm,nhất là những gia đình có điều kiện,nhà ga,bến tàu xe,sân bay,các phòng sạch công nghiệp hoặc các văn phòng nơi cơ quan doanh nghiệp tổ chức đang làm việc.
Tác dụng của hệ thống cấp khí tươi cho điều hòa.
Khi sử dụng điều hòa lâu,không khí trong phòng thường rất khô,không gian trở nên bí bách vì không khí không thoát ra ngoài được,mùi điều hòa,dẫn đến cảm giác đau đầu hoặc mệt mỏi.
Hệ thống cấp khí tươi cho điều hòa là hệ thống cung cấp không khí tươi mới từ bên ngoài vào thông qua các mặt làm lạnh của hệ thống điều hòa giúp lưu thông không khí trong phòng,mang đến cảm giác dễ chịu,đồng thời trên các máy đều có bộ lọc giúp lọc không khí và bụi min,vi khuẩn đến 99% bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng,ngoài ra hệ thống cấp khí tươi cho điều hòa còn có bộ thu hồi nhiệt nên giúp nhiệt trong phòng không bị mất ra ngoài,luồng khí tươi bên ngoài vào sẽ đi qua bộ hồi nhiệt giúp cân bằng với môi trường bên trong.
Hệ thống cấp khí tươi cho điều hòa không khí
Tiêu chuẩn cấp khí tươi cho điều hòa không khí
Tùy vào không gian có lắp đặt hệ thống điều hòa không khí và số lượng người sử dụng ở không gian đó mà có các tính toán khác nhau,theo như TCVN 5687 - 2010 được quy ước như sau.
TT |
Tên phòng |
Diệntích, m2/người |
Lượng không khí ngoài yêu cầu |
Ghi chú |
|
m3/h.người |
m3/h.m2 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Khách sạn, nhà nghỉ |
||||
|
Phòng ngủ |
10 |
35 |
|
Không phụ thuộc diện tích phòng. |
|
Phòng khách |
5 |
35 |
|
|
|
Hành lang |
3 |
25 |
|
|
|
Phòng hội thảo |
2 |
30 |
|
|
|
Hội trường |
1 |
25 |
|
|
|
Phòng làm việc |
12-14 |
30 |
|
|
|
Sảnh đón tiếp |
1,5 |
25 |
|
|
|
Phòng ngủ tập thể |
5 |
25 |
|
|
|
Phòng tắm |
– |
– |
40 |
Dùng khi cần, không thường xuyên. |
2 |
Cửa hàng giặt khô |
3 |
40 |
|
|
3 |
Nhà hàng ăn uống |
||||
|
Phòng ăn |
1,4 |
30 |
||
|
Phòng cà phê, thức ăn nhanh |
1 |
30 |
|
|
|
Quầy bar |
1 |
35 |
|
Cần lắp đặt thêm hệ thống hút khói. |
|
Nhà bếp (nấu nướng) |
5 |
25 |
|
Phải có hệ thống hút mùi. Tổng lượng không khí ngoài và gió thâm nhập từ các phòng kềbên phải đủ đảm bảo lưu lượng hút thải không dưới 27 m3/h.m2. |
4 |
Nhà hát, rạp chiếu bóng |
||||
|
Phòng khán giả |
0,7 |
25 |
|
Cần có thông gió đặc biệt để loại bỏ các ảnh hưởng của quá trình dàn dựng, ví dụ như khâu lửa khói, sương mùv..v… |
|
Hành lang |
0,7 |
20 |
|
|
|
Studio |
1,5 |
25 |
|
|
|
Phòng bán vé |
1,6 |
30 |
|
|
5 |
Cơ sở đào tạo, trường học |
||||
|
Phòng học |
2 |
25 |
|
|
|
Phòng thí nghiệm (PTN) |
3,3 |
35 |
|
Xem thêm quy định tại tài liệu của phòng thử nghiệm. |
|
Phòng hội thảo, tập huấn |
3,3 |
30 |
|
|
|
Thư viện |
5 |
25 |
|
|
|
Hội trường |
0,7 |
25 |
|
|
|
Phòng học nhạc, học hát |
2 |
25 |
|
|
|
Hành lang |
– |
– |
2 |
|
|
Phòng kho |
– |
– |
9 |
Chỉ hoạt động khi cần. |
6 |
Bệnh viện, trạm xá, nhà an dưỡng |
||||
|
Phòng bệnh nhân |
10 |
40 |
|
|
|
Phòng khám bệnh |
5 |
25 |
|
|
|
Phòng phẫu thuật |
5 |
50 |
|
|
|
Phòng khám nghiệm tử thi |
– |
– |
9 |
Không được lấy không khítuần hoàn từ đây cấp vào các phòng khác. |
|
Phòng vật lý trị liệu |
5 |
25 |
|
|
|
Phòng ăn |
1 |
25 |
|
|
|
Phòng bảo vệ |
2,5 |
25 |
|
|
7 |
Nhà thi đấu thể dục thể thao và giải trí |
||||
|
Khán đài thi đấu |
0,7 |
25 |
|
|
|
Phòng thi đấu |
1,4 |
35 |
|
|
|
Sân trượt băng trong nhà |
– |
– |
9 |
|
|
Bể bơi trong nhà có khán giả |
– |
– |
9 |
Có thể đòi hỏi lưu lượng không khí lớn hơn để khống chế độ ẩm. |
|
Sàn khiêu vũ |
1 |
40 |
|
|
|
Phòng bowling |
1,4 |
40 |
|
|
8 |
Các không gian công cộng |
||||
|
Hành lang và phòng chứa đồ gia dụng |
– |
– |
1 |
|
|
Dãy cửa hiệu buôn bán |
5 |
– |
4 |
|
|
Cửa hàng |
20 |
– |
1 |
|
|
Phòng nghỉ |
1,5 |
25 |
|
|
|
Phòng hút thuốc |
1,5 |
30 |
|
Phải hút thải khí, không tuần hoàn khí thải. |
9 |
Các loại cửa hàng đặc biệt |
||||
|
Cửa hàng cắt tóc |
4 |
25 |
|
|
|
Cửa hàng chăm sóc sắc đẹp |
4 |
40 |
|
|
|
Cửa hàng quần áo, đồgỗ |
– |
– |
5 |
|
|
Cửa hàng bán hoa |
12 |
25 |
|
|
|
Siêu thị |
12 |
25 |
|
|
10 |
Bến xe, Nhà ga |
|
|
|
|
|
Phòng đợi tàu, xe |
1 |
25 |
|
|
|
Sân ga (trong nhà) |
1 |
25 |
|
|
11 |
Nhà hành chính – Công sở |
||||
|
Phòng làm việc |
8-10 |
25 |
|
|
|
Phòng hội thảo, Phòng hội đồng, Phòng họp ban GĐ |
1 |
30 |
|
|
|
Phòng chờ |
2 |
25 |
|
|
12 |
Nhà ở |
|
|
|
|
|
Phòng ngủ |
8-10 |
35 |
|
|
|
Phòng khách |
8-10 |
30 |
|
|
CHÚTHÍCH: Diện tích m2/người ghi ở cột 3 là diện tích thực tế dành cho vị trí chiếm chỗ của người trong phòng. |
Tiêu chuẩn cấp khí tươi cho điều hòa từng khu vực
Xem thêm bài viết về dịch vụ lắp đặt hệ thống cấp khí tươi cho gia đình,căn hộ,biệt thự của chúng tôi.
Liên hệ lắp đặt hệ thống cấp khí tươi cho điều hòa
Nếu quý khách hàng có nhu cầu tư vấn hỗ trợ hoặc lắp đặt hệ thống cấp khí tươi cho điều hòa vui lòng liên hệ với chúng tôi theo các thông tin sau.
CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN PHƯƠNG VINA
Địa chỉ: 650 Cầu Ngà Phường Vân Dương Thành Phố Bắc Ninh
Điện thoại: 0988.00.55.88 & 0926.18.38.98
Website: Dienlanhtanphuong.com
Email: Tanphuongvina@gmail.com
Qúy khách hàng có thể tham khảo thêm các dịch vụ khác của chúng tôi qua các bài viết dưới đây.
Tư vấn thiết kế hệ thống điều hòa
Tư vấn thiết kế hệ thống thông gió,hút,mùi cấp khí tươi