Điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 21.000BTU FCNQ21MV1/RNQ21MV19
Điều hòa âm trần Daikin FCNQ21MV1/RNQ21MV19 21.000BTU 1 chiều sử dụng ga R410A nhập khẩu chính hãng Thái Lan, mặt nạ thiết kế mới hướng gió thổi vòng tròn giúp phân bổ nhiệt độ đồng đều mang lại cảm giác sảng khoái dễ chịu.
Thiết kế dàn lạnh sang trọng, làm lạnh nhanh chóng
Máy điều hòa âm trần Daikin FCNQ21MV1 có kích thước mặt nạ 950 x 950 đồng nhất với tất cả các model FCNQ khác đảm bảo tính thẩm mỹ đồng nhất khi nhiều thiết bị được lắp đặt.
Với công suất 21.000BTU, Daikin FCNQ21MV1 phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng ngủ, hay phòng họp...có diện tích 40m2
Luồng gió 360° Phân bổ nhiệt độ đồng đều Tăng tính tiện nghi
Thích hợp với mọi không gian lắp đặt
Gió được thổi ra từ các miệng gió ở góc dàn lạnh, độ thoải mái sẽ lan truyền rộng rãi hơn.
Lưu ý: Một kiểu mặt nạ được sử dụng đồng nhất cho tất cả các kiểu thổi gió. Ngoài kiểu lắp đặt thổi tròn, cần sử dụng tấm chắn miệng thổi gió (phụ kiện tùy chọn) cho tất cả các kiểu còn lại để đóng các miệng gió không sử dụng. Độ ồn gia tăng khi sử dụng thổi 2 hướng hoặc 3 hướng.
Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng
Dàn lạnh máy điều hòa Daikin FCNQ21MV1 chỉ dày 256 mm, vì thế máy có thể được lắp đặt bên dưới các trần nhà hẹp giúp tiết kiệm không gian cho căn phòng của Bạn.
Dễ dàng điều chỉnh độ cao
Mỗi góc máy đều có vít điều chỉnh giúp cho việc thay đổi độ cao khi treo máy trở nên đơn giản.
Lưu ý: Nếu lắp đặt thiết bị điều khiển từ xa không dây tùy chọn, thiết bị thu tín hiệu gọn nhẹ được lắp vào một trong các ổ điều chỉnh.
Lớp phủ chống bụi và vi khuẩn: vệ sinh máy dễ dàng hơn
Mặt nạ được phủ một lớp vật liệu không thấm bụi
Để ngăn bụi bám vào, mặt nạ đã được phủ một lớp chống bụi bẩn.
Cánh đảo gió không nghiêng: Nước ngưng tụ và bụi bẩn khó bám vào cánh đảo gió không nghiêng. Dễ dàng làm sạch
Phin lọc được xử lý chống ăn mòn và nấm mốc: Ngăn ngừa nấm mốc và sinh vật phát triển từ bụi và hơi nước bám vào phin lọc
Sảng khoái và thuận tiện tối ưu nhờ 2 chế độ thổi gió
Lưu ý: Hướng gió được cài đặt ở vị trí tiêu chuẩn khi xuất xưởng. Vị trí có thể được thay đổi bằng điều khiển từ xa.
Phù hợp với trần cao: Luồng gió sảng khoái được thổi xuống sàn ngay cả đối với các không gian có trần nhà cao.
Tốc độ quạt có thể thay đổi: Cao/Thấp: Cài đặt ở mức cao cho phép gió thổi xa nhất, cài đặt ở mức thấp hạn chế gió lùa.
Hẹn giờ Tắt/Mở: Máy bắt đầu hoạt động khi thời gian cài đặt sàn của hẹn giờ MỞ trôi qua và dừng hoạt động khi đến thời gian cài đặt sàn của hẹn giờ TẮT.
Bơm nước xả được trang bị như phụ kiện tiêu chuẩn với mức nâng 850 mm.
Đầu nối ống nước xả trong suốt: Vì đầu nối ống nước xả trong suốt, sau khi lắp ống nước xả có thể dễ dàng kiểm tra nước xả đi Cài đặt ở mức cao cho phép gió thổi xa nhất, cài đặt ra qua đầu nối.
Nhỏ gọn và hoạt động êm
Lưu ý: giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.
Hoạt động êm ái
Được trang bị lưới bảo vệ dạng khí động học Để ngăn chặn dòng xoáy và giúp máy hoạt động êm ái, các đường cong của lưới bảo vệ đượctối ưu hóa để chịu được các dòng gió thổi ra. Áp dụng đối với model RNQ30-48M
Được trang bị máy nén dạng xoắn ốc giúp hoạt động êm ái hơn: Hoạt động êm, giảm thiểu rung động và độ ồn khi hoạt động.
Bởi vì: Về chất lượng máy điều hòa thương mại nói chung thì Daikin được đánh giá chất lượng tốt hơn, dòng sản phẩm phong phú và đa dạng các hãng điều hòa khác trên thị trường. Chính vì thế Daikin đáp ứng được hầu hết các nhu cầu công trình dự án. Tìm hiểu thêm Lợi thế của máy điều hòa âm trần Daikin
Thông số kỹ thuật Điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 21.000BTU FCNQ21MV1/RNQ21MV19
Điều hòa âm trần Daikin |
Dàn lạnh |
FCNQ21MV1 |
Dàn nóng |
V1 |
RNQ21MV19 |
Y1 |
|
Nguồn điện |
Dàn nóng |
V1 |
1 Pha, 220–240 V, 50 Hz |
Y1 |
|
Công suất lạnh |
kW |
2.8 |
Btu/h |
6.2 |
Công suất điện tiêu thụ |
Làm lạnh |
kW |
21,000 |
COP |
W/W |
2.21 |
Dàn lạnh |
Màu mặt nạ |
Thiết bị |
|
Mặt nạ |
Trắng |
Lưu lượng gió (Cao/Thấp) |
m3/min |
35/28 |
cfm |
21/13.5 |
Độ ồn (Cao/Thấp)3 |
dB(A) |
741/477 |
Kích thước
(Cao x rộng x dày) |
Thiết bị |
mm |
256x840x840 |
Mặt nạ |
mm |
50x950x950 |
Khối lượng |
Thiết bị |
kg |
21 |
Mặt nạ |
kg |
5.5 |
Dãy hoạt động được chứng nhận |
°CWB |
14 đến 23 |
Dàn nóng |
Màu sắc |
|
Trắng ngà |
Máy nén |
Loại |
Dạng ro-to kín |
Công suất động cơ điện |
kg |
1.8 |
Môi chất lạnh (R-410A) |
|
kg |
1.5 |
Độ ồn |
dB(A) |
52 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
|
mm |
595x845x300 |
Khối lượng |
V1 |
kg |
49 |
Y1 |
kg |
|
Dãy hoạt động được chứng nhận |
°CDB |
19.4 đến 46 |
Kích cỡ đường ống |
Lỏng |
mm |
o/ 6.4 |
Hơi |
mm |
o/ 15.9 |
Ống xả |
Dàn lạnh |
mm |
VP25 (I.D o/ 25XO.D o/ 32) |
Dàn nóng |
mm |
o/ 18.0 (Lỗ) |
Chiều dài đường ống tối đa |
m |
30 |
Cách nhiệt |
|
Cả ống hơi và ống lỏng |